Ấn T để tra

nhờn (Nam thường lờn)

động từ
 

không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi: dễ quá để bọn trẻ nó nhờn * coi nhờn phép nước 

trơ ra, không còn chịu tác động nữa do đã quá quen, quá nhàm: cơ thể đã nhờn kháng sinh 

tính từ
 

trơn và láng vì có chất dầu, mỡ: cái chảo nhờn mỡ * dầu mỡ nhờn tay * được một bữa nhờn môi (kng)