Ấn T để tra

nhục 

tính từ
 

xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề: chịu nhục * chết vinh còn hơn sống nhục (tng) 

danh từ
 

điều làm cho nhục: cái nhục mất nước * rửa nhục