Ấn T để tra

nhủi 

danh từ
 

(phương ngữ giủi) đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá: mang nhủi ra ao xúc cá 

động từ
 

(phương ngữ giủi) xúc bắt tôm, cá bằng cái nhủi: đi nhủi tôm 

động từ
 

đưa đầu đẩy tới phía trước, cố khắc phục vật chướng ngại để di chuyển: con dế đùn đất nhủi lên 

(Nam) chui vào chỗ kín: con chuột nhủi mất * cua nhủi vô hang 

(Nam) chúi xuống, chúc xuống: té nhủi