Ấn T để tra

nhủng nhẳng 

động từ
 

(khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối: nhủng nhẳng không chịu làm * thái độ nhủng nhẳng 

tính từ
 

(nói năng) buông từng lời ngắn cụt, tỏ ý miễn cưỡng, không hài lòng: trả lời nhủng nhẳng * ăn nói nhủng nhẳng