Ấn T để tra

nhừ 

tính từ
 

(món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra: ninh thịt cho nhừ * cà bung nhừ * đi nắng, mặt mũi chín nhừ (b) 

nát đến mức dễ tơi vụn ra: cỏ bị xéo nát nhừ * bị một trận nhừ xương (b) 

(cơ thể) rã rời, không còn muốn cử động nữa: đi nhiều, mỏi nhừ cả hai chân * mệt nhừ người * toàn thân đau nhừ