Ấn T để tra

nhai 

động từ
 

nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng: nhai kẹo * nhai trầu * ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 

(khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê): nhai đi nhai lại một luận điệu