nhiễu
hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát: khăn nhiễu
hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để làm cho không yên: quan lại nhiễu dân
hoặc d làm méo thông tin truyền đi: thời tiết xấu nên đài bắt nhiễu * ti vi có nhiều nhiễu * làm nhiễu sóng radar
(khẩu ngữ) nhiễu sự (nói tắt): thôi đi, đừng có nhiễu!