Ấn T để tra

nhiệm vụ 

danh từ
 

công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định: làm nhiệm vụ trinh sát * nhận nhiệm vụ mới * hoàn thành nhiệm vụ được giao