Ấn T để tra

nhong nhong 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy: cưỡi ngựa nhong nhong 

(khẩu ngữ) đi, chạy như kiểu ngựa chạy chậm: chó chạy nhong nhong * đi nhong nhong ngoài đường