Ấn T để tra

nhung 

danh từ
 

sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ: cặp nhung hươu 

danh từ
 

hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang: khăn nhung * quần nhung * bàn tay trắng muốt và mịn như nhung 

tính từ
 

(văn chương) (bộ phận cơ thể) có bề mặt mượt mà, êm dịu tựa như nhung, gây cảm giác dễ chịu: đôi mắt nhung * mái tóc nhung huyền