Ấn T để tra

niên hạn 

danh từ
 

(hiếm) thời hạn quy định tính bằng số năm cho một công việc, một quyền hạn hay nghĩa vụ nào đó: niên hạn công tác * lương tính theo niên hạn 

tuổi thọ (của một công trình): ngôi nhà đã hết niên hạn sử dụng