Ấn T để tra

non trẻ 

tính từ
 

còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn: khuôn mặt non trẻ * bộ óc non trẻ * tuổi đời còn quá non trẻ 

ở giai đoạn mới xây dựng, chưa phát triển đầy đủ: nền công nghiệp non trẻ * một nhà máy non trẻ