Ấn T để tra

nuốt 

động từ
 

làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày: nuốt nước bọt * nhai kĩ rồi mới nuốt * nghe như nuốt từng lời (b) 

cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra: nuốt giận * ôm sầu nuốt tủi * nuốt nước mắt vào trong 

(khẩu ngữ) chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé: nuốt không mấy sào ruộng * nuốt không trôi nên mới phải nhả ra 

làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn: tiếng gọi bị nuốt trong tiếng sóng * cặp kính nuốt cả khuôn mặt