Ấn T để tra

rành 

động từ
 

(phương ngữ) biết rõ, thạo, sành: không rành nấu ăn * chỉ biết qua loa chứ không rành * việc đó anh có rành không? 

tính từ
 

(phương ngữ, hiếm) như : kể rành mọi chuyện * hỏi cho rành 

phụ từ
 

chỉ thuần một loại, không có loại nào khác: bán rành hàng cao cấp * cả vườn chỉ trồng rành một loài hoa