Ấn T để tra

rút 

động từ
 

lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó: rút gươm * rút thẻ * xin rút khỏi danh sách đề cử 

lấy trở về, thu trở lại cái đã đưa ra: rút tiền tiết kiệm * xin rút ý kiến * rút đơn tố cáo 

lấy ra cái nội dung mình cần, qua một quá trình so sánh, phân tích, suy luận: rút kinh nghiệm * rút ra nhiều bài học bổ ích * rút ra kết luận 

nắm một đầu (thường là dây) kéo cho di chuyển trượt qua một điểm, một vật cố định nào đó: rút thòng lọng * rút quần áo đã phơi khô * rút ngắn dây lại 

chuyển về một vị trí ở phía sau, phía trong, kín đáo hơn: rút quân * rút vào hoạt động bí mật * rút về tuyến sau 

làm giảm bớt: rút chỉ tiêu * rút thời hạn * rút số người