Ấn T để tra

rạo rực 

động từ
 

(, hiếm) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người: rạo rực buồn nôn 

ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến, làm rộn lên trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên: trong lòng rạo rực một niềm vui