Ấn T để tra

rủng rỉnh 

tính từ
 

(hiếm) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền).

(tiền bạc, của cải vật chất) có ở mức đầy đủ, sung túc: tiền bạc rủng rỉnh * đến mùa, thóc lúa rủng rỉnh