sát sàn sạt
(khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào: tính sát sàn sạt * "Chiếc phản lực trinh sát (...) là sát sàn sạt mái ngói những ngôi nhà (...)" (BNinh; 5)