Ấn T để tra

sao nhãng (cũng sao lãngxao lãngxao nhãng)

động từ
 

không để tâm, không dồn công sức vào công việc chính phải làm, do bị lôi cuốn vào những cái khác: sao nhãng việc học hành * không được sao nhãng nhiệm vụ