Ấn T để tra

sành 

danh từ
 

gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC: bát sành * "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao) 

động từ
 

am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm: sành đồ cổ * sành ăn