Ấn T để tra

thục 

danh từ
 

thục địa (nói tắt).

động từ
 

(phương ngữ)

(ng1).

tính từ
 

(đất) đã được khai phá, cày bừa, cải tạo qua nhiều năm nên đã thành ruộng, thành đất trồng trọt: ruộng thục