Ấn T để tra

thuận 

tính từ
 

theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật: thuận theo chiều kim đồng hồ * thuyền thuận gió lao đi vun vút * mưa thuận gió hoà (tng) 

hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó: thuận tay trái * nghe không thuận tai 

hoặc đg bằng lòng, đồng tình: bỏ phiếu thuận * hai người đã thuận lấy nhau