Ấn T để tra

tiền phong 

tính từ
 

() như tiên phong (ng2): đi tiền phong * quân tiền phong 

danh từ
 

cầu thủ bóng rổ thuộc hàng tiền đạo, khi tiến công thường hoạt động ở bên cánh của sân.