Ấn T để tra

vảy 

danh từ
 

mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương sống, có chức năng bảo vệ cơ thể: vảy ốc * vảy cá 

vật mỏng và nhỏ có hình vảy: mụn đã tróc vảy 

động từ
 

(, hoặc phương ngữ) vẩy