Ấn T để tra

xúc động 

động từ
 

rung động mạnh mẽ trong lòng và trong thời gian tương đối ngắn, nhiều khi làm tê liệt nhận thức: lòng bồi hồi xúc động * không mảy may xúc động 

danh từ
 

sự rung động trong lòng: không nén nổi xúc động