Ấn T để tra

xấu 

tính từ
 

có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm: chữ xấu * xấu như ma lem 

có phẩm chất kém, giá trị thấp: gạo xấu * loại vải xấu * giấy xấu, viết hay bị nhoè 

thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phải dè chừng: bị kẻ xấu hãm hại * thời tiết xấu * bệnh tình ngày càng xấu đi 

trái với đạo đức, đáng chê trách, đáng xấu hổ: chơi xấu với bạn bè * xấu mặt vì con * xấu chàng hổ ai (tng)