Ấn T để tra

xui 

động từ
 

nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng lẽ không nên làm: xui trẻ nói dối * xui nguyên giục bị (tng) 

tính từ
 

(phương ngữ) xúi quẩy, đen đủi: gặp chuyện xui