Y
y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt): ngành y * đại học y * sinh viên trường y
từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường: chẳng ai biết y từ đâu đến
đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả: sao y bản chính * mọi chuyện vẫn y như cũ * y lệnh mà làm
. kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số.